Lời nhắn: Để thực sự hiểu nội dung của thẻ bài, vui lòng lưu ý các thuật ngữ sau:
- Lượt phán quyết (last stand): là khi axie đã hết máu nhưng chưa thực sự chết, lúc này axie vẫn còn cơ hội thực hiện một vài hành động cuối. Hình:
Các loại hiệu ứng kèm ý nghĩa:
Icon | Tên | Ý nghĩa |
![]() |
Attack Up (tăng sát thương tấn công) | Tăng sát thương tấn công đòn đánh 20% |
![]() |
Morale Up (tăng nhuệ khí) | Tăng nhuệ khí 20% (Nhuệ khí xác định cơ hội đánh chí mạng và số lượt phán quyết khi chết) |
![]() |
Speed Up (tăng tốc độ) | Tăng tốc độ 20% |
![]() |
Aroma | Axie dính hiệu ứng này sẽ bị ưu tiên nhắm vào trong lượt sau |
![]() |
Attack Down | Giảm sát thương tấn công đòn đánh 20% |
![]() |
Chill | Axie dính chill sẽ chết luôn mà không có lượt phán quyết |
![]() |
Fear (sợ hãi) | Axie dính sợ hãi sẽ không thể tấn công |
![]() |
Fragile (vụn vỡ) | Giáp của axie dính hiệu ứng này sẽ nhận gấp đôi sát thương (lưu ý là chỉ giáp nhận gấp đôi sát thương, không phải máu) |
![]() |
Jinx (xui xẻo) | Axie dính jinx không thể đánh chí mạng |
![]() |
Lethal (ám sát) | Đòn đánh tiếp theo lên axie dính lethal chắc chắn chí mạng |
![]() |
Morale Down (giảm nhuệ khí) | Giảm nhuệ khí 20% (Nhuệ khí xác định cơ hội đánh chí mạng và số lượt phán quyết khi chết) |
![]() |
Poison (độc) | Cho đến khi hết độc, mỗi hành động của axie bị trừ 2HP |
![]() |
Sleep (ngủ) | Sát thương axie dính ngủ nhận vào sẽ bỏ qua giáp |
![]() |
Speed down (giảm tốc độ) | Giảm tốc độ 20% |
![]() |
Stench (bom mùi) | Axie dính bom mùi sẽ bị mất ưu tiên thứ tự thực hiện hành động |
![]() |
Stun (choáng) | Lần tấn công tới bị miss
Hoặc lần chịu sát thương tới bị bỏ qua giáp |
Các chiêu thức của thú trong Axie Infinity
1 | ![]() |
Shelter: Vô hiệu hoá các đòn chí mạng lên Axie trong vòng này
|
2 | ![]() |
Scale dart: Rút một lá bài nếu mục tiêu của bạn đang ở Lượt Phán Quyết
|
3 | ![]() |
Swift escape: Áp dụng tăng tốc (+speed) cho Axie trong hai vòng khi Axie bị tấn công |
4 | ![]() |
Shipwreck: Áp dụng tăng tấn công cho Axie nếu khiên chắn vỡ.
|
5 | ![]() |
Aqua Vitality: Với các đòn tấn công thành công, khôi phục 50 HP cho mỗi Anemone mà Axie này sở hữu
|
6 | ![]() |
Spinal Tap: Ưu tiên những quái không dùng chiêu khi sử dụng chung với ít nhất 2 thẻ bài |
7 | ![]() |
Shell Jab: Gây 130% sát thương khi tấn công quái không dùng chiêu.
|
8 | ![]() |
Deep Sea Gore: Tăng 30% giáp cho Axie khi tấn công.
|
9 | ![]() |
Clam Slash: Áp dụng tăng tấn công cho Axie khi đánh mục tiêu hệ Beast, Bug hoặc Mech.
|
10 | ![]() |
Aquaponics: Với tấn công thành công, thẻ bài khôi phục 50 HP cho mỗi anemone mà Axie này sở hữu
|
11 | ![]() |
Hero’s bane: Kết thúc Lượt Phán Quyết của mục tiêu (kết thúc vạch màu đỏ của axie khi chết)
|
12 | ![]() |
Star Shuriken: Mục tiêu không được dùng Lượt phán quyết nếu lá bài này giảm HP của mục tiêu xuống 0. (không cho mục tiêu khi chết vẫn còn lượt phán quyết) |
13 | ![]() |
Angry Lam: Gây 120% sát thương khi HP của Axies dưới 50%
|
14 | ![]() |
Swallow: Hồi phục Axie này khi sử dụng thẻ bài gây sát thương cho đối thủ.
|
15 | ![]() |
Fish Hook: Áp dụng tăng Tấn công cho Axie khi tấn công mục tiêu thuộc hệ Beast, Plant hoặc Dusk.
|
16 | ![]() |
Crimson Water: Sát thương đối thủ nếu mức HP của Axie dưới 50%
|
17 | ![]() |
Upstream Swim: Áp dụng tăng điểm tốc độ cho Axie trong 2 vòng khi kết hợp với một thẻ bài hệ Nước khác.
|
18 | ![]() |
Tail Slap: Thu thập 1 năng lượng khi kết hợp với một thẻ bài khác
|
19 | ![]() |
Black Bubble: Áp dụng Jinx (cấm đánh crit) cho mục tiêu trong 2 vòng
|
20 | ![]() |
Water Sphere: Áp dụng Chill (cấm vào lượt phán quyết) mục tiêu trong 2 vòng
|
21 | ![]() |
Flanking Smack: Gây 120% sát thương nếu Axie này tấn công trước.
|
22 | ![]() |
Chitin Jump: Ưu tiên mục tiêu xa nhất
|
23 | ![]() |
Single Combat: Đảm bảo đối phương dính Đòn chí mạng khi kết hợp với ít nhất 2 thẻ bài khác
|
24 | ![]() |
Heroic Reward: Rút một thẻ bài khi tấn công một mục tiêu thuộc hệ Aqua, Bird hoặc Dawn.
|
25 | ![]() |
Nitro Leap: Luôn đánh Đòn chí mạng trước nếu Axie này đang ở Lượt phán quyết.
|
26 | ![]() |
Revenge Arrow: Gây 150% sát thương nếu Axie này đang ở Lượt phán quyết
|
27 | ![]() |
Woodman Power: Thêm giáp cân bằng với sát thương được gây ra bởi mục tiêu hệ Plant.
|
28 | ![]() |
Juggling Balls: Tung đòn đánh 3 lần. |
29 | ![]() |
Brand Charge: Tăng cơ hội sát thương lên 20% nếu được đánh sau hoặc kết hợp với một thẻ bài hệ Plant.
|
30 | ![]() |
Ivory Stab: Thu thập 1 năng lượng với mỗi Đòn chí mạng thành công từ Axie của bạn trong vòng này.
|
31 | ![]() |
Merry Legion: Tăng 20% giáp cho Axie này nếu chơi theo chuỗi (combo).
|
32 | ![]() |
Sugar Rush: Tăng sức gây sát thương thêm 10% cho mỗi Axie đồng đội có hệ Bug.
|
33 | ![]() |
Sinister Strike: Gây 250% sát thương lên đòn đánh chí mạng |
34 | ![]() |
Acrobatic: Áp dụng tăng điểm tốc độ cho Axie này trong 2 vòng khi bị tấn công.
|
35 | ![]() |
Nut Crack: Gây 120% sát thương khi kết hợp với một thẻ bài ‘Nut Cracker’ khác.
|
36 | ![]() |
Piercing Sound: Huỷ diệt 1 năng lượng của đối thủ
|
37 | ![]() |
Death Mark: Áp dụng hiệu ứng Lethal nếu mức HP của Axie này dưới 30%
|
38 | ![]() |
Self Rally: Áp dụng tăng nhuệ khí cho Axie này trong 2 vòng
|
39 | ![]() |
Luna Absorb: Thu thập 1 năng lượng
|
40 | ![]() |
Night Steal: Ăn trộm 1 năng lượng từ đối thủ khi sử dụng chung với một thẻ bài khác
|
41 | ![]() |
Rampant Howl: Áp dụng tăng nhuệ khí cho cả đội trong 2 vòng nếu Axie này tấn công trong Lượt phán quyết.
|
42 | ![]() |
Hare Dagger: Rút một thẻ bài nếu Axie này tấn công vào đầu vòng.
|
43 | ![]() |
Nut Throw: Gây 120% sát thương khi sử dụng cùng một thẻ bài Nut Cracker khác
|
44 | ![]() |
Gerbil Jump: Bỏ qua mục tiêu gần nhất nếu có từ 2 đối thủ còn sống.
|
45 | ![]() |
Balloon pop: Áp dụng nỗi sợ lên mục tiêu trong 1 lượt chơi. Để phòng thủ, áp dụng nỗi sợ lên bản thân cho đến vòng tiếp theo.
|
46 | ![]() |
Hear Break: Áp dụng giảm nhuệ khí của đối thủ trong 2 vòng
|
47 | ![]() |
Ill-omened: Áp dụng Jinx lên mục tiêu trong 2 vòng
|
48 | ![]() |
Blackmail: Chuyển giao hoàn toàn hiệu ứng bất lợi (DEBUFF) của Axie này đến mục tiêu
|
49 | ![]() |
Patient Hunter: Nhắm một mục tiêu hệ Nước nếu mức HP của Axie này dưới 50%.
|
50 | ![]() |
Tripple threat: Tấn công hai lần nếu Axie này có bất kỳ hhệh hứng bất lợi (Debuff) nào
|
51 | ![]() |
Eggbomb: Áp dụng Mùi hương (Aroma) lên Axie này trong vòng tiếp theo
|
52 | ![]() |
Cockadoodledoo: Áp dụng tăng Tấn công cho Axie này
|
53 | ![]() |
Air Force One: Gây 120% sát thương nếu sử dụng nối tiếp với một thẻ bài ‘Trump’ khác.
|
54 | ![]() |
Headshot: Vô hiệu hoá thẻ bài sừng (HORN CARD) của mục tiêu vào vòng sau
|
55 | ![]() |
Smart Shot: Bỏ qua hai mục tiêu gần nhất nếu còn từ 2 đối thủ trở lên
|
56 | ![]() |
Feather Lunge: Gây 120% sát thương khi được sử dụng nối tiếp với một thẻ bài ‘Lunge’ khác.
|
57 | ![]() |
Soothing Song: Áp dụng Ru ngủ lên mục tiêu
|
58 | ![]() |
Peace Treaty: Áp dụng giảm Tấn công của mục tiêu
|
59 | ![]() |
Insectivore: Nhắm mục tiêu hệ Côn trùng nếu mức HP của Axie này dưới 50%.
|
60 | ![]() |
Dark Swoop: Nhắm vào mục tiêu nhanh nhất. (điểm speed cao nhất) |
61 | ![]() |
Early Bird: Chống chọi 120% sát thương nếu Axie này tấn công trước.
|
62 | ![]() |
Sunder Armor: Tăng thêm 20% giáp cho Axie này với mỗi hiệu ứng bất lợi mà nó đang chịu.
|
63 | ![]() |
Risky Feather: Áp dụng 2 lần giảm Tấn công cho Axie này
|
64 | ![]() |
Puffy Smack: Bỏ qua mục tiêu đang ở Lượt phán quyết
|
65 | ![]() |
Cool Breeze: Áp dụng hiệu ứng chill cho mục tiêu trong 2 vòng.
|
66 | ![]() |
All-out Shot: Tiêu diệt 30% mức HP tối đa của Axie này.
|
67 | ![]() |
Sticky Goo: Làm choáng kẻ tấn công nếu giáp của Axie này bị vỡ. Chỉ có thể sử dụng một lần/vòng.
|
68 | ![]() |
Barb Strike: Áp dụng đầu độc mục tiêu khi sử dụng theo chuỗi (combo).
|
69 | ![]() |
Bug Noise: Áp dụng giảm Tấn công của mục tiêu.
|
70 | ![]() |
Bug Splat: Tăng thêm 50% sát thương khi tấn công mục tiêu hệ Côn trùng.
|
71 | ![]() |
Scarab Curse: Mục tiêu không thể hồi phục cho đến vòng tiếp theo |
72 | ![]() |
Buzzing Wind: Áp dụng hiệu ứng Fragile (vụn vỡ) lên mục tiêu cho đến vòng tiếp theo
|
73 | ![]() |
Mystic Rush: Áp dụng giảm Tốc độ của mục tiêu trong 2 vòng
|
74 | ![]() |
Bug Signal: Ăn trộm năng lượng từ đối thủ khi sử dụng nối tiếp một thẻ bài ‘Bug Signal’ khác. |
75 | ![]() |
Grub Surprise: Áp dụng Nỗi sợ đến những mục tiêu có giáp.
|
76 | ![]() |
Dull Grip: Tăng thêm 30% sát thương cho các đối thủ có giáp. |
77 | ![]() |
Third Glance: Loại bỏ ngẫu nhiên 1 thẻ bài trên tay đối thủ.
|
78 | ![]() |
Disguise: Thu thập 1 năng lượng khi sử dụng chung với một lá bài Thực vật.
|
79 | ![]() |
Blood Taste: Hồi phục Axie này khi sử dụng thẻ bài gây sát thương cho đối thủ.
|
80 | ![]() |
Sunder Claw: Loại bỏ ngẫu nhiên 1 thẻ bài trên tay đối thủ.
|
81 | ![]() |
Terror Chomp: Áp dụng Nỗi sợ lên mục tiêu trong 2 lượt chơi khi được chơi theo chuỗi (combo)
|
82 | ![]() |
Mite Bite: Tăng thêm 100% sát thương khi dùng chung với một thẻ bài khác.
|
83 | ![]() |
Chemical Warrfare: Áp dụng Bom thối lên đối thủ trong 1 vòng.
|
84 | ![]() |
Twin Needle: Tấn công 2 lần khi dùng chung với 1 thẻ bài khác
|
85 | ![]() |
Anesthetic Bait: Áp dụng làm choáng khi nhận đòn đánh từ một thẻ bài hệ Nước hoặc Chim. Chỉ có thể sử dụng 01 lần/vòng.
|
86 | ![]() |
Numbing Lecretion: Vô hiệu hoá các thẻ bài cận chiến của đối thủ trong vòng tiếp theo |
87 | ![]() |
Grub Explode: Gây 200% sát thương khi tấn công trong Lượt phán quyết. Lượt phán quyết của axie này cũng kết thúc sau khi đánh xong.
|
88 | ![]() |
Allergic Reaction: Gây 130% sát thương với những mục tiêu bị hiệu ứng bất lợi
|
89 | ![]() |
Turnip Rocket: Nhắm một chú chim nếu sử dụng chung với ít nhất 2 thẻ bài khác.
|
90 | ![]() |
Shroom’s Grace: Hồi phục Axie này với 120 HP
|
91 | ![]() |
Cleanse Scent: Loại bỏ toàn bộ hiệu ứng bất lợi trên Axie này.
|
92 | ![]() |
Aqua Stock: Thu thập 1 năng lượng nếu Axie này nhận Đòn chí mạng bởi một thẻ bài hệ Nước.
|
93 | ![]() |
Refresh: Loại bỏ toàn bộ hiệu ứng bất lợi trên một đồng đội nếu đồng đội này ngay phía trước (cùng hàng) với Axie này.
|
94 | ![]() |
October Treat: Rút một thẻ bài nếu giáp của Axie không bị phá huỷ trong vòng này. |
95 | ![]() |
Bamboo Clan: Tăng 20% sát thương khi sử dụng combo với một thẻ bài hệ Thực vật khác.
|
96 | ![]() |
Wooden Stab: Gây 120% sát thương nếu giáp của Axie này bị phá huỷ.
|
97 | ![]() |
Healing Aroma: Hồi phục Axie này với 120 HP
|
98 | ![]() |
Sweet Party: Hồi phục đồng đội phía trước 270 HP. Nếu không có đồng đội nào phía trước, dùng thẻ bài đề hồi phục Axie này.
|
99 | ![]() |
Prickly Trap: Gây 120% sát thương nếu Axie này tấn công cuối cùng.
|
100 | ![]() |
Seed Bullet: Nhắm mục tiêu nhanh nhất.
|
101 | ![]() |
Vegetal Bite: Ăn trộm 1 năng lượng từ đối thủ khi sử dụng chung với một thẻ bài khác.
|
102 | ![]() |
Drain Bite: Hồi phục Axie này bằng sát thương thẻ bài này có thể gây ra.
|
103 | ![]() |
Vegan Bite: Hồi phục Axie này bằng sát thương thẻ bài này gây ra cho một mục tiêu hệ Thực vật
|
104 | ![]() |
Forest Spirit: Hồi phục đồng đội phía trước với 120 HP.
|
105 | ![]() |
Carrot Hammer: Thu thập 1 năng lượng nếu giáp của Axie này bị phá huỷ. Chỉ có thể sử dụng 01 lần/vòng.
|
106 | ![]() |
Cattail Slap: Rút một thẻ bài nếu nhận Đòn chí mạng bởi một thẻ bài hệ Quái vật, Côn trùng hoặc Máy móc.
|
107 | ![]() |
Leek Leak: Khi bị đánh, vô hiệu hoá số lượng thẻ bài cùng loại của kẻ tấn công trong vòng tiếp theo.
|
108 | ![]() |
Gas Unleash: Áp dụng Đầu độc mỗi lần thẻ bài này được sử dụng để tấn công hay phòng thủ.
|
109 | ![]() |
Aqua Deflect: Vô hiệu hoá các thẻ bài hệ Nước nhắm vào Axie này nếu Axie vẫn còn đồng đội.
|
110 | ![]() |
Spicy Surprise: Vô hiệu hoá các thẻ bài mouth của mục tiêu vào vòng tiếp Theo |
111 | ![]() |
Ivory Chop: Rút một thẻ bài nếu giáp của Axie này bị phá huỷ.
|
112 | ![]() |
Spike Throw: Nhắm đối thủ với giáp yếu nhất khi sử dụng với ít nhất 2 thẻ bài khác. |
113 | ![]() |
Vine Dagger: Tăng gấp đôi giáp khi sử dụng thẻ bài này chung với một thẻ bài hệ Thực vật khác.
|
114 | ![]() |
Bulkwark: Phản hồi 40% sát thương cận chiến lại cho kẻ tấn công |
115 | ![]() |
Slippery Shield: Tăng thêm 15% giáp của Axie này cho đồng đội bên cạnh.
|
116 | ![]() |
Nile Strike: Áp dụng giảm Tốc độ của mục tiêu trong 2 vòng.
|
117 | ![]() |
Poo Fling: Áp dụng hiệu ứng Bom thối lên mục tiêu cho đến hết vòng.
|
118 | ![]() |
Scaly Lunge: Gây 120% sát thương khi sử dụng nối tiếp với một thẻ bài ‘lunge’.
|
119 | ![]() |
Surprise Invasion: Gây 130% sát thương nếu mục tiêu nhanh hơn Axie này.
|
120 | ![]() |
Tiny Catapult: Phản hồi 50% lượng sát thương cho kẻ tấn công.
|
121 | ![]() |
Disarm: Áp dụng giảm Tốc độ của kẻ tấn công trong 2 vòng.
|
122 | ![]() |
Overgrow Keratin: Hồi phục 20 giáp mỗi lượt chơi.
|
123 | ![]() |
Sneaky Raid: Nhắm đối thủ xa nhất. |
124 | ![]() |
Kotaro bite: Thu thập 1 năng lượng nếu mục tiêu nhanh hơn Axie này.
|
125 | ![]() |
Why So Serious: Hồi phục Axie bằng cách sát thương mục tiêu hệ Nước khi sử dụng thẻ bài này |
126 | ![]() |
Chomp: Áp dụng Làm choáng đối thủ khi dùng chung với ít nhất 2 thẻ bài khác,
|
127 | ![]() |
Critical Escape: Giảm sát thương nhận phải xuống còn 15% vào vòng này.
|
128 | ![]() |
Scale Dart: Sản sinh 1 năng lượng khi tấn công một mục tiêu được buff. |
129 | ![]() |
Tiny Swing: Gây 150% sát thương sau vòng 4
|
130 | ![]() |
Jar Barrage: Các tấn công phá huỷ giáp của Axie này không thể gây thêm sát thương. Chỉ có thể sử dụng 01 lần/vòng.
|
131 | ![]() |
Neuro Toxin: Áp dụng giảm Tấn công của những mục tiêu bị trúng độc.
|
132 | ![]() |
Vernom Spray: Áp dụng Đầu độc lên mục tiêu.
|
Lời kết
Hy vọng thông qua bài viết này, anh em sẽ hiểu rõ hơn về các chiêu thức cũng như hiệu ứng trong game Axie Infinity. Chúc em có những giờ phút PVE, PVP vui vẻ và kiếm được thật nhiều SLP!
Bạn ơi bạn có thể cho mình xin file bài viết như này mà có thể in ra được không?
Bên mình cũng không có ạ